Câu 14: cho khoảng A = ( -∞ ; 6 / 2-m ) và khoảng B=(1-m ; + ∞ ) tìm tất cả các số thực để A \ B = A
cho khoảng A=(-∞;5-4m) và khoảng B=(2-m;∞) tìm tất cả số thực m để A\B=A
Để A \ B = A thid 5 - 4m < 2 - m
⇔-4m + m < 2 - 5
⇔ -3m < -3
⇔ m > 1
Vậy m > 1 thì A \ B = A
Cho nửa khoảng A=[-5;3) và đoạn B=[1-2m;5-2m]. Tìm tất cả các số thực m để \(A\cap B=\varnothing\)
Ta có:
\(A\cap B=\varnothing\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}5-2m< -5\\1-2m\ge3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-2m< -10\\-2m\ge2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>5\\m\le-1\end{matrix}\right.\)
Vậy: ...
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 − m − 1 x 2 − m − 3 x + 2017 m đồng biến trên các khoảng ( − 3 ; − 1 ) và ( 0 ; 3 ) là đoạn T = a ; b . Tính a 2 + b 2
A. a 2 + b 2 = 10
B. a 2 + b 2 = 13
C. a 2 + b 2 = 8
D. a 2 + b 2 = 5
Đáp án D
Ta có y ' = x 2 − 2 m − 1 x − m − 3
Để hàm số đồng biến trên các khoảng − 3 ; − 1 và 0 ; 3 thì y ' ≥ 0 với mọi x ∈ − 3 ; − 1 và x ∈ 0 ; 3
Hay
x 2 − 2 m − 1 x − m − 3 ≥ 0 ⇔ x 2 + 2 x + 3 ≥ m 2 x + 1 ⇔ x 2 + 2 x + 3 2 x + 1 ≥ m
với x ∈ 0 ; 3 và x 2 + 2 x + 3 2 x + 1 ≤ m với x ∈ − 3 ; − 1
Xét f ' x = x 2 + 2 x + 3 2 x + 1 = 2 x − 1 x + 2 2 x + 1 → f ' x = 0 ⇔ x = 1 x = − 2
Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số f x , để f x đồng biến trên khoảng − 3 ; − 1 thì m ≤ 2 và để f x đồng biến trên khoảng 0 ; 3 thì m ≥ − 1 ⇒ a 2 + b 2 = 5
Cho hàm số \(y=2x^3+3\left(m-1\right)x^2+6\left(m-2\right)x-1\) với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm trong khoảng (-2;3)
Cho hai tập A= [-4 ; 1] và B = [-3 ; m] . Tìm tất cả các số thực m để A hợp B = A
Lời giải:
Để \(A\cup B=A\) thì \(B\subset A\). Điều này xảy ra khi \(\left\{\begin{matrix} m\leq 1\\ -3\geq -4\\ m\geq -3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow -3\leq m\leq 1\)
Cho các tập hợp A=(-3;4]; B=[-5;1)
a, Tìm các tập hợp A\(\cap\)B; \(A\cup B\) ; A\B; CRA
b, Cho tập C={ x∈Z: x2-6|x|+5=0}; Tìm tất cả tập con của \(B\cap C\)
c, Cho m là số thực âm. Tìm tất cả các giá trị của m để A⊂D với D=(-4; \(1-\dfrac{1}{m}\) )
a: \(A\cap B=\left(-3;1\right)\)
\(A\cup B\)=[-5;4]
A\B=[1;4]
\(C_RA\)=R\A=(-∞;-3]\(\cap\)(4;+∞)
b: C={1;-1;5;-5}
\(B\cap C=\left\{-5;-1\right\}\)
Các tập con là ∅; {-5}; {-1}; {-5;-1}
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x - 1 m - 4 x nghịch biến trến khoảng - ∞ ; 1 4 .
A. - 2 ≤ m ≤ 2
B. - 2 < m < 2
C. m > 2
D. 1 ≤ m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx+6/2x+m+1 nghịch biến trên khoảng (-1;1)
\(y=\dfrac{mx+6}{2x+m+1}\Rightarrow y'=\dfrac{m\left(m+1\right)-12}{\left(2x+m+1\right)^2}\)
Hàm nghịch biến trên khoảng đã cho khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}m\left(m+1\right)-12< 0\\\left[{}\begin{matrix}-\dfrac{m+1}{2}>1\\-\dfrac{m+1}{2}< -1\end{matrix}\right.\\\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-4< m< 3\\\left[{}\begin{matrix}m< -3\\m>1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-4< m< -3\\1< m< 3\end{matrix}\right.\)
1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y= mx - sin3x đồng biến trên khoảng ( trừ vô cùng ; cộng vô cùng) 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + mcosx đồng biến trên khoảng( trừ vô cùng ; cộng vô cùng)
1.
\(y'=m-3cos3x\)
Hàm đồng biến trên R khi và chỉ khi \(m-3cos3x\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\ge3cos3x\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow m\ge\max\limits_{x\in R}\left(3cos3x\right)\)
\(\Leftrightarrow m\ge3\)
2.
\(y'=1-m.sinx\)
Hàm đồng biến trên R khi và chỉ khi:
\(1-m.sinx\ge0\) ; \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow1\ge m.sinx\) ; \(\forall x\)
- Với \(m=0\) thỏa mãn
- Với \(m< 0\Rightarrow\dfrac{1}{m}\le sinx\Leftrightarrow\dfrac{1}{m}\le\min\limits_R\left(sinx\right)=-1\)
\(\Rightarrow m\ge-1\)
- Với \(m>0\Rightarrow\dfrac{1}{m}\ge sinx\Leftrightarrow\dfrac{1}{m}\ge\max\limits_R\left(sinx\right)=1\)
\(\Rightarrow m\le1\)
Kết hợp lại ta được: \(-1\le m\le1\)